MẸO LÀM BÀI PART II
CHƯƠNG II. CÔNG
PHÁ PART II
Hướng dẫn: Phần part 2 bạn sẽ nghe một câu hỏi hay
câu nói và ba lựa chọn trả lời đọc bằng tiếng Anh. Tất cả chỉ được đọc một lần
và không được in trong đề thi.Hãy chọn câu trả lời thích hợp nhật cho câu hỏi
hay câu nói và đánh dấu vào chữ A B hay C trong tờ trả lời.
Mẹo làm bài:
– Chữ đầu tiên
trong câu hỏi sẽ giúp bạn biết đó là câu hỏi dạng gì. What, where, who, why, how – hỏi thông tin.
Do,does, did, are, is, will, can – câu trả lời thường
có dạng yes/no.
– Câu hỏi có “or”
yêu cầu có sự lựa chọn thì không bao giờ là yes/no. “Did you stay at home or go
out last night?” -> “I went to a movie.”
– Thỉnh thoảng bạn
nghe một câu nói, không phải là câu hỏi nhưng vẫn cần một câu trả lời.
“Thanks for dinner.” -. “You’re welcome.”
Bẫy trong câu hỏi
– Chú ý đến các từ
phát âm giống nhau (từ đồng âm). Ví dụ: too, two, to…
– Chú ý các câu hỏi
đuôi. Ví dụ: That movie was great,
wasn’t it?
– Cẩn thận với các câu trả lời gián tiếp. Đôi khi trả
lời cho một câu hỏi yes/no lại không có từ yes hay no. Ví dụ; “Is there enough gas in the car?” -. “I just filled it
yesterday”
2.1. Phân tích cấu trúc trả lời và một số cụm từ
quan trọng trong câu hỏi WHEN
2.1.1. Cấu trúc câu trả lời
a.
Cụm thời gian + ago
Ex: when did you finish the report? 3 days ago
b. When + động từ ở dạng quá khứ đơn
Ex: When did you start studying English?
When I was 6
years old
c.
Giới từ (on/ in/
at…)+ thời gian ở dạng tương lai
Ex: When are you going on vacation? On Saturday
Ex: When are you going to come to the office? When she arrives
- Not until +
thời gian ở dạng tương lai
Ex: When is the project expected to be finished? Not until next year
2.1.2. Một số cấu trúc về When-question
a.
Một số câu hỏi
phổ biến
-
When do you usually get to the office in the morning?
- When is the
seminar scheduled to begin?
- When do you
expect the repairman to arrive?
- When are you
taking your vacation this year?
b.
Một số cụm từ chỉ
thời gian
-
next term
-
daily
-
monthly
- annually
-
not until next week
-
the following Thursday
-
in a decade
2.2.
Phân tích
cấu trúc trả lời và một số cụm từ quan trọng câu hỏi WHERE
2.2.1. Cấu trúc câu trả lời cơ bản
-
Giới từ (in, on, at….) + place
Ex: where are you going to spend your vacation? In Rome
-
Go to + place/ to +
place
Ex: where is the Sales Department? Go up to the second floor
To the second
floor
2.2.2.
Cụm trạng từ chỉ nơi chốn Ex: Where
is the Opera House? It’s in front of the bus station
Ex: Where is the annual budget report? Anna took it early this morning
2.2.3. Một số cấu trúc về Where-question thường xuyên
xuất hiện trong đề thi
a.
Một số câu hỏi
thường gặp
-
Where is the nearest station?
-
Where can I pay for this shirt?
-
Where did you buy that briefcase?
-
Where can we get an ink cartridge for the printer?
-
Where can I find the accounting office?
b.
Một số từ chỉ nơi
chốn thường gặp
-
Across the street
-
Around the corner
-
At the next corner
-
Before the entrance
-
By the file cabinet
-
On the ground/first
floor
2.3.
Phân tích
câu trả lời và một số cụm từ hay xuất hiện trong câu hỏi WHO
2.3.1. Cấu trúc câu trả lời
1. Tên riêng
Who has been
invited to the banquet? Mr. Martinez
2. Vị trí công việc
Who is in charge
of the marketing department now? The former sales director
3. Tên công ty hoặc phòng ban
Who has designed
the new office building? The Design-House Company
4. Đại từ cá nhân
Who has the
annual budget report? I do
5. “I don’t know type”
Who will be in charge of the project? It hasn’t been decided yet.
2.3.2. Danh sách tên phòng ban cũng như vị trí trong công ty hay xuất hiện
Vị trí công việc công ty Bộ
phận thường xuất hiện
Accountant Human
Resources Department
Receptionist Advertising Department
Secretary Research Department
Assistant Shipping Department
Manager Public
Relations Department
Director Sales Department
Supervisor Research and Development Executive officer
President/Vice
president
2.4.
Phân tích
câu trả lời và một số cụm từ hay xuất hiện trong
câu hỏi HOW
2.4.1. Cấu trúc câu trả lời
1. Số lượng (Quantities)
How much is this stapler? 2 dollars
2.
Khoảng thời gian
(Durations of time)
How long have you been there? 2 years
3.Mốc thời gian(Points of time)
How soon can you deliver the item? Next Monday at the
latest
4.
Giải thích về
việc gì đó (Explanation of how things were done/are done
How did you fix
that TV set so quickly? My brother is a repairman
2.4.2. Những câu hỏi cần thiết hay xuất hiện trong kì
thi Toeic
1. How did you learn
about this position?
2. How big is that apartment?
3. How much does it
cost to repair the equipment?
4. How many workers
do you have in your company?
5.
How about shipping the materials
tomorrow? Let’s ship the materials tomorrow
6. How come she failed
to meet the deadline? (tại sao cô ấy lại không đúng
hạn?)
7. How far is it
from here to the airport?
2.5.
Phân tích
câu trả lời và một số cụm từ hay xuất hiện trong câu hỏi WHY
2.5.1. Cấu trúc câu trả lời
1. To + V (để diễn đạt mục đích/ ý định)
Why are you
going to Paris on Friday? To help open our new branch
2.
Because/ Due to/ For
Why are you working so late this evening? Because I have to finish
this project
3.
Bỏ từ “Because” (Omissions of
because) Why did we change our office supplier? (Because) Their deliveries were
always late.
4. Giải
thích/ diễn đạt ý kiến cá nhân (để trả lời câu hỏi Why ~not) Why aren’t the
computers working
I think there is
a problem with the main power.
2.5.2. Một số cấu trúc hay xuất hiện trong kì thi Toeic
1. Why is the
construction being delayed?
2. Why don’t you come to the beach with us? (Answer:
that’s a good idea/ that sounds good/ I’d love
to)
3. Why is the road
closed today?
4. Why was the
flight delayed?
5. Could you tell me
why all these computer terminals are turned off?
2.6.
Phân tích
câu trả lời và một số cụm từ hay xuất hiện trong câu hỏi WHAT
2.6.1 Cấu trúc câu trả lời
1. Danh
từ chỉ thời gian, màu sắc, loại hình cho câu hỏi: what time/ what color/ what
kind of…(Nouns that refer to time, colors, categories…) What time will the
movie start?
Five o’clock
2. Sai
khiến cho câu hỏi (What should I do…)(Imperatives) What should I do with this
package? Give it to the manager
3. Tân
ngữ của ngoại động từ (Objects of transitive verbs) What did you buy yesterday?
Office supplies
4. Ý kiến cá nhân
cho câu hỏi: What do you think of~/ What’s your opinion~?
What is your opinion of the bank’s new lending policy? I think it’s
a little bit dangerous.
2.6.2. Một số cấu trúc hay xuất hiện:
1. What kind (type,
sort) of lodging/ accommodation do you need?
2. What do you think
of Michael’s suggestion?
3. What should I do
to check out these books?
4. What time does
the concert start?
5. What is the
deadline on the Blair proposal?
2.7.
Phân tích
câu trả lời và một số cụm từ hay xuất hiện trongcâu hỏi YES/ NO
2.7.1. Cấu trúc trả
lời
1. Yes/No
+ S: Chủ ngữ phải liên quan đến nội dung của câu hỏi Did the technician fix our
system? Yes, he was very skilled
2. Yes + thông tin
thêm cho nội dung trong câu hỏi
Are you looking for anything in particular? Yes, I need a gift for
my mother’s birthday.
3. No
+ thông tin giải thích tại sao thông tin trong câu hỏi không đúng Were you late
to work this morning? No, I arrived on time
4.Không trả lời trực tiếp “yes/ no” Do you carry sports
shoes in this store? They’re displayed over there.
2.7.2. Một số câu hay xuất hiện trong kì thi Toeic
1. Do you know where
the cold food is?
2. Did the president
approve the proposal?
3. Are you still seeking employees for the job openings?
4. Are there any steaks left?
5. Have you ever
been to the national museum?
6. Has she
transferred to Busan branch?
2.8. Phân tích câu trả lời và một số cụm từ hay
xuất hiện trongTag question và câu hỏi phủ định
2.8.1. Cấu trúc câu trả lời
1. Yes/ No, không quan tâm đến dạng câu hỏi được hỏi
- Didn’t
you complete your report yet? Yes, I did/ No, not yet
- It
was not a great performance, was it? No it wasn’t / Yes, it was
2. Yes/ No + thông tin
thêm
2.8.2. Một số câu hỏi hay xuất hiện trong kì
thi Toeic
1. Shouldn’t
we take a break? Yes, that would be nice
2. Aren’t
you happy about the increasing student enrollment numbers? Yes, the figures are much higher lately
3. You
aren’t walking to your house in this rain, are you? Don’t worry. I bought my umbrella
4. You
do like watch sports on TV, don’t you?
Just so-so
5. Isn’t
the job fair today? No, I think it’s this Thursday.
Cover: Quân Minh – TOEIC PRACTISE GROUP
Không có nhận xét nào